Chuyển đến nội dung
Học tiếng Hàn mỗi ngày
Học tiếng Hàn mỗi ngày
Trang chủ
GIÁO TRÌNH
Giáo trình Seoul
Giáo trình Yonsei
Giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp
Từ Vựng
Từ Vựng Theo Chủ Đề
NGỮ PHÁP
Tin Tức
Lưu trữ Danh mục:
Tiếng Hàn hằng ngày
Bài 30: Đây là lần đầu tiên của tôi đi máy bay – 저 이번에 비행기 처음 타 보는 거예요.
Bài 29: Xin lỗi, tôi nên làm gì để mua vé tàu điện – 저기, 지하철 표 사려면 어떻게 해야 되죠?
Bài 28: Bạn muốn đi đâu – 어디로 모실까요?
Bài 27: Tôi không cảm thấy khoẻ – 그냥 몸이 좀 안 좋네
Bài 26: Tôi sẽ tiêm cho bạn – 주사 놓을게요
Bài 25: Tôi không thể nuốt viên thuốc được – 제가 알약을 못 먹어요.
Bài 24: Tôi có thể gọi mì đậu đen được không – 짜장면도 시킬 수 있지?
Bài 23: Tỏi băm nhỏ nên ở trong tủ đông – 다진 마늘은 냉동실에 있을 거야.
Bài 22: Chúng Tôi đến đây vì tôi nghĩ đến món tteokbokki – 떡볶이 생각나서 왔어요.
Bài 21: “Tại sao bạn luôn hối hận không học bài trước khi kỳ thi tới – 왜 항상 시험 때가 가까워져서 후회할까?”
Bài 20: Bạn đã hoàn tất việc đăng ký lớp học chưa – 너 수강 신청 다 했어?
Bài 19: Anh kim, uống một ly nhé – 김 대리 한 잔 해.
Bài 18: Bạn còn điều gì muốn cập nhật không – 다른 전달 사항 있나?
Bài 17: Bạn đã thử tìm kiếm dữ liệu mà tôi yêu cầu chưa? 아까 부탁했던 자료는 구해 봤어?
Bài 16: “Anh thậm chí không thèm nghĩ đến mà từ chối em như vậy sao- 생각도 안 해 보고 그렇게 거절하는 거야?”
Bài 15: Đã lâu rồi không đi xe đạp, thật là vui – 자전거 오랜만에 타니까 진짜 재밌다!
Bài 14: Không còn nhiều thời gian trước khi chiếu phim, chúng ta vào nhé
Bài 13: Tôi mang theo một túi chườm nóng phòng trường hợp cần thiết – 혹시 몰라서 핫팩 가져왔어요
Bài 12: Bạn đã thử sản phẩm của chúng tôi chưa – 저희 제품 써 보신 적 있으세요?
Bài 11: Tôi chỉ đang xem xung quanh thôi – 그냥 둘러보고 있어요.
1
2
3
4
Trang chủ
GIÁO TRÌNH
Giáo trình Seoul
Giáo trình Yonsei
Giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp
Từ Vựng
Từ Vựng Theo Chủ Đề
NGỮ PHÁP
Tin Tức
WooCommerce not Found
Newsletter