Bài 6: Tôi sắp kết hôn - 나 결혼해.
1 - Mục tiêu bài học
* Học từ vựng và cấu trúc liên quan đến đám cưới.
* Luyện nghe và hiểu hội thoại về việc thông báo và chuẩn bị cho đám cưới.
* Học cách thể hiện sự chúc mừng và hỏi thăm người khác.
* Học cách từ chối lời mời một cách lịch sự.
2 - Từ Vựng
Từ vựng & Phiên âm | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
결혼하다 (gyeolhonhada) | 🔊 | kết hôn |
결국 (gyeolguk) | 🔊 | cuối cùng, rốt cuộc |
짚신도 짝이 있다 (jipshindo jjak-i itda) | 🔊 | ngay cả dép rơm cũng có đôi (ý chỉ ai rồi cũng sẽ có một nửa của mình) |
한창 (hanchang) | 🔊 | đỉnh điểm, cao trào, đang lúc |
바쁘다 (bappeuda) | 🔊 | bận rộn |
드레스 (deureseu) | 🔊 | váy cưới |
고르다 (goreuda) | 🔊 | chọn, lựa chọn |
스튜디오 (seutyudio) | 🔊 | studio |
촬영 (chwaryeong) | 🔊 | chụp ảnh |
결혼식장 (gyeolhonsikjang) | 🔊 | nơi tổ chức đám cưới, trung tâm tiệc cưới |
돌아다니다 (doradanida) | 🔊 | đi loanh quanh, đi lại |
몸 (mom) | 🔊 | cơ thể, thân thể |
헤어지다 (heeojida) | 🔊 | chia tay, chia lìa |
괜찮다 (gwaenchanhta) | 🔊 | ổn, tốt, được |
말이 통하다 (mal-i tonghada) | 🔊 | hợp nhau, hiểu ý nhau |
착하다 (chakhada) | 🔊 | tốt bụng, hiền lành |
듬직하다 (deumjikhada) | 🔊 | vững chãi, đáng tin cậy |
청첩장 (cheongcheopjang) | 🔊 | thiệp mời cưới |
모바일 (mobail) | 🔊 | di động |
동아리 (dong-ari) | 🔊 | câu lạc bộ |
알려주다 (allyeojuda) | 🔊 | cho biết, thông báo |
사이 (sai) | 🔊 | mối quan hệ |
불편하다 (bulpyeonhada) | 🔊 | bất tiện, khó chịu |
3 - ĐOẠN HỘI THOẠI
Câu tiếng Hàn | Nghe | Nghĩa Tiếng Việt |
---|---|---|
수정: 영진아, 다음 달 말에 혹시 시간 있어? | 🔊 | Sujong à, cuối tháng sau cậu có thời gian không? |
영진: 글쎄, 잘 모르겠는데. 무슨 일 있어? | 🔊 | Ừm, tớ không chắc. Có chuyện gì vậy? |
수정: 아, 나 결혼해. | 🔊 | À, tớ kết hôn. |
영진: 우와, 진짜? 결국 가는구나. 야, 난 너 못 갈 줄 알았어. | 🔊 | Wow, thật á? Cuối cùng cũng kết hôn rồi. Tớ tưởng cậu sẽ không kết hôn cơ. |
수정: 짚신도 짝이 있다고 하잖아. | 🔊 | Người ta nói dép rơm cũng có đôi có cặp mà. |
영진: 그래. 아무튼, 지금 한창 바쁘겠다. 그치? | 🔊 | Ừ. Dù sao thì bây giờ chắc cậu bận lắm nhỉ? |
수정: 말도 마. 드레스 고르고, 스튜디오 촬영하고, 결혼식장 찾으러 돌아다니고... 몸이 열 개였으면 좋겠어. | 🔊 | Đừng hỏi nữa. Chọn váy cưới, chụp ảnh studio, tìm địa điểm tổ chức đám cưới... Ước gì tớ có mười cái thân. |
영진: 그럼 전에 술자리에서 본 그 사람이랑 결혼하는 거야? | 🔊 | Vậy cậu kết hôn với người mà tớ đã gặp ở buổi nhậu trước đây à? |
수정: 누구? 아, 승재 씨? | 🔊 | Ai cơ? À, Seungjae à? |
영진: 응. 안경 끼고 키 컸던 그분. | 🔊 | Ừ. Người đeo kính và cao ấy. |
수정: 아니야. 다른 사람이랑 결혼해. 승재 씨랑 헤어진 지 꽤 됐어. | 🔊 | Không phải. Tớ kết hôn với người khác. Tớ chia tay Seungjae lâu rồi. |
영진: 그렇구나. 결혼할 사람은 괜찮은 사람이야? | 🔊 | Ra vậy. Người mà cậu kết hôn có tốt không? |
수정: 응. 말도 잘 통하고, 착하고, 듬직해. | 🔊 | Ừ. Rất hợp nhau, tốt bụng và đáng tin cậy. |
영진: 그래. 잘 됐다. 결혼식은 언제 하는데? | 🔊 | Ừ. Tốt quá. Đám cưới khi nào vậy? |
수정: 다음 달, 20일이야. 청첩장은 모바일로 보내도 되지? | 🔊 | Tháng sau, ngày 20. Tớ gửi thiệp mời điện tử được chứ? |
영진: 응. 모바일로 보내 줘. | 🔊 | Ừ. Gửi điện tử cho tớ. |
수정: 우리 학교 다닐 때 같이 알던 친구들 있으면 같이 데리고 와. | 🔊 | Nếu có bạn nào mà chúng ta quen nhau hồi còn đi học thì dẫn họ đến nhé. |
영진: 응. 우리 동아리 같이 했던 애들한테도 알려 줄게. 아, 병주도 데리고 갈게. | 🔊 | Ừ. Tớ sẽ báo cho những người cùng câu lạc bộ. À, tớ sẽ dẫn Byungju đi cùng. |
수정: 야, 죽을래? 병주랑 나랑 사이 안 좋은 거 알잖아. | 🔊 | Này, cậu muốn chết à? Cậu biết tớ và Byungju không hợp nhau mà. |
영진: 너네 둘이 싸워서? 그거 완전 옛날 일 아니야? 다 지난 일인데 뭐 어때? 한때는 같이 잘 지냈잖아. | 🔊 | Hai cậu cãi nhau à? Chuyện đó chẳng phải là chuyện cũ rồi sao? Dù gì thì cũng qua rồi, có sao đâu? Đã từng thân nhau mà. |
수정: 아니야, 병주 보면 좀 불편할 것 같아. 걔는 데려오지 마. | 🔊 | Không phải, tớ thấy hơi khó xử khi gặp Byungju. Đừng dẫn cậu ấy đến. |
영진: 알았어. | 🔊 | Tớ biết rồi. |
수정: 절대 데려오면 안 된다! 알았지? 어? | 🔊 | Tuyệt đối không được dẫn cậu ấy đến! Hiểu chưa? |
4 - Giải thích ngữ pháp
1 * **-구나/는구나:** Thể hiện sự ngạc nhiên, nhận ra một điều gì đó.
* Ví dụ: “결국 가는구나.” (Cuối cùng cậu cũng đi lấy chồng rồi.)
* Cách dùng: Động từ/Tính từ + 는구나 (nếu có patchim thêm 는, không patchim bỏ ㄴ thêm 는), Danh từ + 이구나/구나.
2 * **-았/었/했-:** Quá khứ.
* Ví dụ: “헤어진 지 꽤 됐어.” (Chúng tôi chia tay nhau cũng khá lâu rồi.)
* Cách dùng: Động/Tính từ + 았/었/했- + 다.
3 * **-ㄹ/을 것이다 ( -ㄹ/을 거야):** Tương lai, dự đoán.
* Ví dụ: “지금 한창 바쁘겠다.” (Chắc bây giờ cậu đang bận lắm nhỉ.)
* Cách dùng: Động từ + -ㄹ 것이다 (nếu có patchim thêm 을 것이다, không patchim bỏ ㄹ 것이다)
4 * **-(으)면:** Nếu, khi.
* Ví dụ: “병주 보면 좀 불편할 것 같아.” (Nếu mà nhìn thấy Byeongju thì tớ thấy hơi khó chịu.)
* Cách dùng: Động từ/Tính từ + (으)면.
5 * **-잖아(요):** Ai cũng biết mà, chẳng phải sao?
* Ví dụ: “병주랑 나랑 사이 안 좋은 거 알잖아.” (Cậu biết là tớ và Byeongju không ưa nhau mà.)
* Cách dùng: Động từ/Tính từ + -잖아(요).
6 * **못 + động từ:** Không thể làm gì.
* Ví dụ: “난 너 못 갈 줄 알았어.” (Tớ tưởng cậu không lấy chồng chứ.)
* Cách dùng: 못 + động từ.
7* **-데리고 오다:** dẫn đến, mang đến.
* Ví dụ: “친구들 있으면 같이 데리고 와.” (Nếu có bạn bè thì dẫn đến cùng nhé.)
* Cách dùng: Động từ + 데리고 오다.
Tài liệu tham khảm: Talk To Me In Korean – Real life conversations intermediate